Pentax CM norm
PENTAX CM norm
MÁY BƠM NƯỚC CÔNG NGHIỆP PENTAX
MÔ TẢ PENTAX CM norm
Pentax CM norm là loại máy Bơm Nước Công Nghiệp thuộc dòng Bơm Ly Tâm trục ngang của Pentax. Máy có kết nối kiểu mặt bích, đơn cánh, có nhiều kích thước đầu tương ứng với một dải rộng lưu lượng và cột áp mà dòng máy Bơm Công Nghiệp này có thể đáp ứng. Với các bơm có họng ra nhỏ thì, khe cánh sẽ hẹp, lưu lượng sẽ thấp và cột áp sẽ cao (khi so sánh bơm có cùng công suất động cơ).
Pentax CM norm hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ. Máy thường được dùng để làm bơm cấp nước sinh hoạt, bơm phòng cháy chữa cháy, bơm công,nông, ngư nghiệp,...
Pentax CM norm được nhập khẩu nguyên chiếc từ Italy, với đầy đủ chứng nhận chất lượng và xuất xứ (CO,CQ). Cũng như các chủng loại máy bơm khác của Pentax, Pentax CM norm được bảo hành chính hãng trong 12 tháng kể từ ngày giao hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PENTAX CM norm
- DẢI HIỆU NĂNG
- Công suất: Lên Tới 37KW/50HP
- Cột áp: Lên tới 92,5m
- Lưu lượng: lên tới 330 m³/h
- GIỚI HẠN LÀM VIỆC
- Nhiệt độ nước: -10 ÷ +90°C
- Áp suất làm việc: Lên tới 10bar
- Lớp Cách Điện: F
- Cấp độ chống nước: IP55
- CẤU TẠO
- Đầu Bơm: Được đúc từ Gang
- Vỏ Motor: Làm bằng Gang
- Cánh Bơm: Làm bằng Đồng, Gang hoặc Inox
- Trục Bơm: Làm bằng Inox AISI 316
- Phớt Bơm: Là loại Gốm - Graphite
CÁC MODEL CỦA PENTAX CM norm
MODEL CÔNG SUẤT ĐƠN GIÁ
. kW | HP Phase VNĐ
CM 32-160C 1,5 | 2,0 3 13.000.000
CM 32-160B 2,2 | 3,0 3 14.060.000
CM 32-160A 3,0 | 4,0 3 15.440.000
CM 32-200C 4,0 | 5,5 3 16.760.000
CM 32-200B 5,5 | 7,5 3 22.610.000
CM 32-200A 7,5 | 10 3 23.710.000
CM 32-250B 11 | 15 3 30.480.000
CM 32-250A 15 | 20 3 48.120.000
CM 40-160B 3,0 | 4,0 3 16.200.000
CM 40-160A 4,0 | 5,5 3 16.800.000
CM 40-200B 5,5 | 7,5 3 22.760.000
CM 40-200A 7,5 | 10 3 23.870.000
CM 40-250B 11 | 15 3 30.650.000
CM 40-250A 15 | 20 3 48.120.000
CM 50-125A 4,0 | 5,5 3 16.800.000
CM 50-160B 5,5 | 7,5 3 23.150.000
CM 50-160A 7,5 | 10 3 24.200.000
CM 50-200C 9,2 | 12,5 3 29.000.000
CM 50-200B 11 | 15 3 30.320.000
CM 50-200A 15 | 20 3 47.960.000
CM 50-250C 15 | 20 3 48.240.000
CM 50-250B 18,5 | 25 3 51.050.000
CM 50-250A 22,5 | 30 3 54.020.000
CM 65-125B 5,5 | 7,5 3 22.050.000
CM 65-125A 7,5 | 10 3 23.150.000
CM 65-160B 11 | 15 3 29.440.000
CM 65-160A 15 | 20 3 47.740.000
CM 65-200C 15 | 20 3 48.240.000
CM 65-200B 18,5 | 25 3 51.600.000
CM 65-200A 22,5 | 30 3 53.480.000
CM 65-250B 30 | 40 3 103.220.000
CM 65-250A 37 | 50 3 107.230.000
CM 80-160D 11 | 15 3 30.260.000
CM 80-160C 15 | 20 3 46.750.000
CM 80-160B 18,5 | 25 3 52.210.000
CM 80-160A 22,5 | 30 3 54.140.000
CM 80-200B 30 | 40 3 103.430.000
CM 80-200A 37 | 50 1 107.840.000
CM 100-160B 30 | 40 3 105.280.000
CM 100-160A 37 | 50 3 108.960.000